Skip to content

Commit f5d3208

Browse files
authored
preComplete5.2.2
Hiệu chỉnh 2
1 parent 4345d56 commit f5d3208

File tree

1 file changed

+12
-1
lines changed

1 file changed

+12
-1
lines changed

5.-data-structures.md

Lines changed: 12 additions & 1 deletion
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -11,41 +11,52 @@ Phần này sẽ mô tả những gì bạn đã học qua và đi sâu hơn, b
1111
Kiểu dữ liệu list có khá nhiều phương thức \(methods\) để xử lý. Sau đây là tất cả các cách ấy:
1212

1313
`list.append`\(_x_\)
14+
1415
Nối thêm một phần tử vào cuối danh sách. Tương tự như là `a[len(a):] = [x]`.
1516

1617
`list.extend`\(_iterable_\)
18+
1719
Mở rộng danh sách bằng cách thêm tất cả các phần tử từ iterable. Tương tự `a[len(a):] = iterable`.
1820

1921
`list.insert`\(_i_, _x_\)
22+
2023
Chèn một phần tử vào vị trí nào đó trong danh sách. Thông số đầu tiên là vị trí của phần tử phía trước, hay `a.insert(0, x)` sẽ chèn ngay đầu danh sách, và `a.insert(len(a), x)` tương tự với `a.append(x)`.
2124

2225
`list.remove`\(_x_\)
26+
2327
Loại bỏ phần tử có giá trị là _x_ trong danh sách. Nó sẽ lỗi nếu không có phần tử thích hợp.
2428

2529
`list.pop`\(\[_i_\]\)
30+
2631
Loại bỏ phần tử có vị trí _i_ và trả về nó. Nếu không có vị trí nào đặc biệt được chỉ định, `a.pop()` loại bỏ và trả về phần tử ở cuối danh sách. \(Dấu ngoặc vuông quanh _i_ trong phương thức biểu thị rằng thông số là tùy chọn chứ không phải bạn nên gõ nhé. Bạn sẽ nhìn thấy ký hiệu này thường xuyên khi tham chiếu với thư viện của Python.\)
2732

2833
`list.clear`\(\)
34+
2935
Loại bỏ tất cả các phần tử trong danh sách. Tương tự với `del a[:]`.
3036

3137
`list.index`\(_x_\[, _start_\[, _end_\]\]\)
38+
3239
Trả về vị trí zero-based(đếm từ 0) của phần tử đầu tiên có gía trị _x_. Lỗi [`ValueError`](https://docs.python.org/3/library/exceptions.html#ValueError) sẽ phát sinh nếu gía trị chỉ định không được tìm thấy.
3340

3441
Các thiết đặt _start__end_ được giải thích trong ký hiệu slice và được sử dụng để giới hạn tìm kiếm đến một phân mảnh cụ thể của danh sách. Vị trí trả về được tính toán tương ứng với phần đầu của chuỗi đầy đủ thay vì sử dụng thông số _start_.
3542

3643
`list.count`\(_x_\)
44+
3745
Trả về số lần _x_ xuất hiện trong danh sách.
3846

3947
`list.sort`\(_key=None_, _reverse=False_\)
48+
4049
Sắp xếp các phần tử trong danh sách tại chỗ \(có thể sử dụng các tham số để tùy biến, xem [`sorted()`](https://docs.python.org/3/library/functions.html#sorted) để có thêm nhiều giải thích\).
4150

4251
`list.reverse`\(\)
52+
4353
Đảo ngược thứ tự các phần tử của danh sách tại chỗ.
4454

4555
`list.copy`\(\)
56+
4657
Trả về danh sách mới giống với cái cũ. Tương tự như việc cắt `a[:]`.
4758

48-
Một ví dụ làm rõ các phương thức trên:>>>
59+
Một ví dụ làm rõ các phương thức trên:
4960

5061
```text
5162
>>> fruits = ['orange', 'apple', 'pear', 'banana', 'kiwi', 'apple', 'banana']

0 commit comments

Comments
 (0)